|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xin nhấn vào các nút chi pháp để xem chi tiết. |
Arūpāvacaracittaṃ | Tâm Vô Sắc Giới |
Ākāsānañcāyatanakusalacittaṃ, | Tâm thiện Hư Không Vô Biên Xứ |
viññāṇañcāyatanakusalacittaṃ, | Tâm thiện Thức Vô Biên Xứ |
ākiñcaññāyatanakusalacittaṃ, | Tâm thiện Vô Sở Hữu Xứ |
nevasaññānāsaññāyatanakusalacittañceti | Tâm thiện Phi Tưởng Phi Phi Tưởng Xứ |
imāni cattāripi arūpāvacarakusalacittāni nāma. | Đây gọi là 4 tâm Thiện Vô Sắc Giới |
Ākāsānañcāyatanavipākacittaṃ, | Tâm quả Hư Không Vô Biên Xứ |
viññāṇañcāyatanavipākacittaṃ, | Tâm quả Thức Vô Biên Xứ |
ākiñcaññāyatanavipākacittaṃ, | Tâm quả Vô Sở Hữu Xứ |
nevasaññānāsaññāyatanavipākacittañceti | Tâm quả Phi Tưởng Phi Phi Tưởng Xứ |
imāni cattāripi arūpāvacaravipākacittāni nāma. | Đây gọi là 4 tâm Quả Vô Sắc Giới |
Ākāsānañcāyatanakiriyacittaṃ, | Tâm tố Hư Không Vô Biên Xứ |
viññāṇañcāyatanakiriyacittaṃ, | Tâm tố Thức Vô Biên Xứ |
ākiñcaññāyatanakiriyacittaṃ, | Tâm tố Vô Sở Hữu Xứ |
nevasaññānāsaññāyatanakiriyacittañceti | Tâm tố Phi Tưởng Phi Phi Tưởng Xứ |
imāni cattāripi arūpāvacarakiriyacittāni nāma. | Đây gọi là 4 tâm Tố Vô Sắc Giới |
Iccevaṃ sabbathāpi dvādasa arūpāvacara kusalavipākakiriyacittāni samattāni. | Như vậy, có tất cả 12 tâm Vô sắc giới gồm tâm thiện, quả và tố. |
Ālambaṇappabhedena, catudhāruppamānasaṃ. | Phân theo tu tập có bốn bậc. |
Puññapākakriyābhedā, puna dvādasadhā ṭhitaṃ. | Phân theo thiện, quả, tố thành 12 thứ tâm. |