|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xin nhấn vào các nút chi pháp để xem chi tiết. |
Rūpāvacaracittaṃ | 15 Tâm Sắc Giới |
Vitakkavicārapītisukhekaggatāsahitaṃ | Tâm Thiện Sơ Thiền |
paṭhamajjhānakusalacittaṃ, | câu hành Tầm Tứ Hỷ Lạc Định |
vicārapītisukhekaggatāsahitaṃ | Tâm Thiện Nhị Thiền |
dutiyajjhānakusalacittaṃ, | câu hành Tứ Hỷ Lạc Định |
pītisukhekaggatāsahitaṃ | Tâm Thiện Tam Thiền |
tatiyajjhānakusalacittaṃ, | câu hành Hỷ Lạc Định |
sukhekaggatāsahitaṃ | Tâm Thiện Tứ Thiền |
catutthajjhānakusalacittaṃ, | câu hànhHỷ Lạc Định |
upekkhekaggatāsahitaṃ | Tâm Thiện Ngũ Thiền |
pañcamajjhānakusalacittañceti | câu hành Xả Định |
imāni pañcapi rūpāvacarakusalacittāni nāma. | Đây là 5 tâm Thiện Sắc Giới. |
Vitakkavicārapītisukhekaggatāsahitaṃ | Tâm Quả Sơ Thiền |
paṭhamajjhānavipākacittaṃ, | câu hành Tầm Tứ Hỷ Lạc Định |
vicārapītisukhekaggatāsahitaṃ | Tâm Quả Nhị Thiền |
dutiyajjhānavipākacittaṃ, | câu hành Tứ Hỷ Lạc Định |
pītisukhekaggatāsahitaṃ | Tâm Quả Tam Thiền |
tatiyajjhānavipākacittaṃ, | câu hành Hỷ Lạc Định |
sukhekaggatāsahitaṃ | Tâm Quả Tứ Thiền |
catutthajjhānavipākacittaṃ, | câu hànhHỷ Lạc Định |
upekkhekaggatāsahitaṃ | Tâm Quả Ngũ Thiền |
pañcamajjhānavipākacittañceti | câu hành Xả Định |
imāni pañcapi rūpāvacaravipākacittāni nāma. | Đây là 5 tâm Quả Sắc Giới. |
Vitakkavicārapītisukhekaggatāsahitaṃ | Tâm Tố Sơ Thiền |
paṭhamajjhānakiriyacittaṃ, | câu hành Tầm Tứ Hỷ Lạc Định |
vicārapītisukhekaggatāsahitaṃ | Tâm Tố Nhị Thiền |
dutiyajjhānakiriyacittaṃ, | câu hành Tứ Hỷ Lạc Định |
pītisukhekaggatāsahitaṃ | Tâm Tố Tam Thiền |
tatiyajjhānakiriyacittaṃ, | câu hành Hỷ Lạc Định |
sukhekaggatāsahitaṃ | Tâm Tố Tứ Thiền |
catutthajjhānakiriyacittaṃ, | câu hànhHỷ Lạc Định |
upekkhekaggatāsahitaṃ | Tâm Tố Ngũ Thiền |
pañcamajjhānakiriyacittañceti | câu hành Xả Định |
imāni pañcapi rūpāvacarakiriyacittāni nāma. | Đây là 5 tâm Tố Sắc Giới. |
Iccevaṃ sabbathāpi pannarasa rūpāvacara | Như vậy có tất cả là 15 Tâm Sắc giới |
kusalavipākakiriyacittāni samattāni. | gồm Tâm Thiện, Quả và Tố. |
Pañcadhā jhānabhedena, rūpāvacaramānasaṃ. | Tâm Sắc Giới có 5 loại phân theo các tầng thiền. |
Puññapākakriyābhedā, taṃ pañcadasadhā bhave. | Chia theo thiện, quả và tố, có tất cả là 15 tâm. |