|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xin nhấn vào các nút chi pháp để xem chi tiết. |
Ahetukacittaṃ | Tâm vô nhân |
9. Upekkhāsahagataṃ cakkhuviññāṇaṃ, | Tâm nhãn thức thọ xả, |
tathā sotaviññāṇaṃ, ghānaviññāṇaṃ, jivhāviññāṇaṃ , | cũng vậy nhĩ thức, tỷ thức, thiệt thức, |
dukkhasahagataṃ kāyaviññāṇaṃ, | Tâm thân thức thọ khổ, |
upekkhāsahagataṃ sampaṭicchanacittaṃ, | Tâm tiếp thâu thọ xả, |
upekkhāsahagataṃ santīraṇacittañceti, | Tâm suy đạc thọ xả. |
imāni sattapi akusalavipākacittāni nāma. | Bảy tâm này gọi là Tâm Bất thiện dị thục vô nhân. |
10. Upekkhāsahagataṃ kusalavipākaṃ cakkhuviññāṇaṃ, | Tâm nhãn thức quả thiện thọ xả, |
tathā sotaviññāṇaṃ, ghānaviññāṇaṃ, jivhāviññāṇaṃ, | cũng vậy nhĩ thức, tỷ thức, thiệt thức, |
sukhasahagataṃ kāyaviññāṇaṃ, | Tâm thân thức thọ lạc, |
upekkhāsahagataṃ sampaṭicchanacittaṃ, | Tâm tiếp thâu thọ xả, |
upekkhāsahagataṃ santīraṇacittañceti, | Tâm suy đạc thọ xả. |
somanassasahagataṃ santīraṇacittaṃ, | Tâm suy đạc thọ hỷ. |
imāni aṭṭhapi kusalavipākāhetukacittāni nāma. | Tám tâm này gọi là Tâm Thiện dị thục vô nhân. |
11. Upekkhāsahagataṃ pañcadvārāvajjanacittaṃ, | Tâm khai ngũ môn thọ xả; |
tathā manodvārāvajjanacittaṃ, | cũng vậy, Tâm khai ý môn; |
somanassasahagataṃ hasituppādacittañceti | Tâm tiếu sanh thọ hỷ. |
imāni tīṇipi | Ba tâm này gọi là |
ahetukakiriyacittāni nāma. | Tâm Vô nhân duy tác. |
12. Icceva sabbathāpi aṭṭhārasāhetukacittāni samattāni. | Như vậy, tổng cộng có tất cả là 18 Tâm Vô nhân. |
Abhidhammatthasaṅgaho | Thắng Pháp Tập Yếu Luận |