|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xin nhấn vào các nút chi pháp để xem chi tiết. |
Kāmāvacarasobhanacittaṃ | Tâm Tịnh Hảo Dục Giới |
15. Somanassasahagataṃ ñāṇasampayuttaṃ asaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm thọ hỷ hợp trí vô trợ, |
sasaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm hữu trợ. |
somanassasahagataṃ ñāṇavippayuttaṃ asaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm thọ hỷ ly trí vô trợ, |
sasaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm hữu trợ. |
upekkhāsahagataṃ ñāṇasampayuttaṃ asaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm thọ xả hợp trí vô trợ, |
sasaṅkhārikamekaṃ. | Một tâm hữu trợ. |
Upekkhāsahagataṃ ñāṇavippayuttaṃ asaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm thọ xả ly trí vô trợ, |
sasaṅkhārikamekanti | Một tâm hữu trợ. |
imāni aṭṭhapi kāmāvacarakusalacittāni nāma. | Tám tâm này gọi là Tâm Thiện Dục giới. |
16. Somanassasahagataṃ ñāṇasampayuttaṃ asaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm thọ hỷ hợp trí vô trợ, |
sasaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm hữu trợ. |
somanassasahagataṃ ñāṇavippayuttaṃ asaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm thọ hỷ ly trí vô trợ, |
sasaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm hữu trợ. |
upekkhāsahagataṃ ñāṇasampayuttaṃ asaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm thọ xả hợp trí vô trợ, |
sasaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm hữu trợ. |
upekkhāsahagataṃ ñāṇavippayuttaṃ asaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm thọ xả ly trí vô trợ, |
sasaṅkhārikamekanti | Một tâm hữu trợ. |
imāni aṭṭhapi sahetukakāmāvacaravipākacittāni nāma. | Tám tâm này gọi là Tâm Quả Dục giới. |
17. Somassasahagataṃ ñāṇasampayuttaṃ asaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm thọ hỷ hợp trí vô trợ, |
sasaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm hữu trợ. |
somanassasahagataṃ ñāṇavippayuttaṃ asaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm thọ hỷ ly trí vô trợ, |
sasaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm hữu trợ. |
upekkhāsahagataṃ ñāṇasampayuttaṃ asaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm thọ xả hợp trí vô trợ, |
sasaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm hữu trợ. |
upekkhāsahagataṃ ñāṇavippayuttaṃ asaṅkhārikamekaṃ, | Một tâm thọ xả ly trí vô trợ, |
sasaṅkhārikamekanti | Một tâm hữu trợ. |
imāni aṭṭhapi sahetukakāmāvacarakiriyacittāni nāma. | Tám tâm này gọi là Tâm Tố Dục giới. |
Abhidhammatthasaṅgaho | Thắng Pháp Tập Yếu Luận |