Lokuttaracittaṃ
| Tâm Siêu Thế |
|
Sotāpattimaggacittaṃ
| Tâm Đạo Dự lưu (Sơ Đạo)
|
sakadāgāmimaggacittaṃ
| Tâm Đạo Nhứt lai (Nhị Đạo)
|
anāgāmimaggacittaṃ
| Tâm Đạo Bất lai (Tam Đạo)
|
arahattamaggacittañceti
| Tâm Đạo A-la-hán (Tứ Đạo)
|
imāni cattāripi
| Bốn tâm này gọi là
|
lokuttarakusalacittāni nāma
| Tâm Đạo Siêu thế. |
|
Sotāpattiphalacittaṃ
| Tâm Quả Dự lưu (Sơ Quả)
|
sakadāgāmiphalacittaṃ
| Tâm Quả Nhứt lai (Nhị Quả)
|
anāgāmiphalacittaṃ
| Tâm Quả Bất lai (Tam Quả)
|
arahattaphalacittañceti
| Tâm Quả A-la-hán (Tứ Quả)
|
imāni cattāripi
| Bốn tâm này gọi là
|
lokuttaravipākacittāni nāma | Tâm Quả Siêu thế. |
|
(Nói có 8 tâm là tính hẹp. Tính rộng thì nếu các vị thánh có chứng thiền thì 8 nhân với 5 tầng thành 40 thứ tâm.)
|