giacnguyen.com

← 52 Tâm Sở

Tâm sở tịnh hảo



Tâm sở tịnh hảo (Sobhanacetasika)
Ngũ nghĩa Thiện:
  1. không bệnh hoạn
  2. tốt đẹp
  3. khôn khéo
  4. chẳng có lỗi
  5. cho quả vui

Gồm 25 thứ:
  1. Tâm sở tịnh hảo biến hành (sobhanasādhāraṇacetasika)

    Saddhā sati hirī ottappaṃ alobho adoso tatramajjhattatā kāyapassaddhi cittapassaddhi kāyalahutā cittalahutā kāyamudutā cittamudutā kāyakammaññatā cittakammaññatā kāyapāguññatā cittapāguññatā kāyujukatā cittujukatā ceti ekūnavīsatime cetasikā sobhanasādhāraṇā nāma.
    Tín, niệm, tàm, úy, vô tham, vô sân, trung bình, tịnh thân, tịnh tâm, khinh thân, khinh tâm, nhu thân, nhu tâm, thích thân, thích tâm, thuần thân, thuần tâm, chánh thân, chánh tâm. Mười chín sở hữu tâm này gọi là sở hữu tịnh hảo biến hành.

    Sobhaṇasādhāranacetasika khi chiết tự thì là sobhaṇa + sādhārana + cetasika.
    Sobhaṇa = yên tịnh, tốt, đẹp đẽ, không có tội lỗi, tịnh hảo.
    Sādhārana = phổ thông, phổ quát, cùng khắp, biến hành.
    Cetasika = tâm sở.

    Khi gom hai phần lại Sobhaṇasādhāranacetasika = tâm sở có sự đẹp đẽ, không tội lỗi khắp cả (các tâm), hay tâm sở tịnh hảo biến hành.

    Có 19 thứ là:
    1. Tín (saddhā)
    2. Niệm (sati)
    3. Tàm (hiri)
    4. Úy (ottappa)
    5. Vô Tham (alobha)
    6. Vô Sân (adosa)
    7. Trung Hòa (tatramajjhattatā)
    8. Tĩnh Thân (kāyapassaddhi)
    9. Tĩnh Tâm (cittapassaddhi)
    10. Khinh Thân (kāyalahutā)
    11. Khinh Tâm (cittalahutā)
    12. Nhu Thân (kāyamudutā)
    13. Nhu Tâm (cittamudutā)
    14. Thích Thân (kāyakammaññatā)
    15. Thích Tâm (cittakammaññatā)
    16. Thuần Thân (kāyapāguññatā)
    17. Thuần Tâm (cittapāguññatā)
    18. Chánh Thân (kāyujukatā)
    19. Chánh Tâm (cittujukatā)

  2. Tâm sở tịnh hảo biệt cảnh (sobhanapakiṇṇakacetasika) có 6 thứ là:
    1. Chánh Ngữ (sammāvācā)
    2. Chánh Nghiệp (sammākammanta)
    3. Chánh Mạng(sammā_ājīva)
      Ba tâm sở nầy gọi chung là ngăn trừ phần (viraticetasika)
    4. Bi (karuṇā)
    5. Tùy Hỷ (muditā)
      Hai tâm sở nầy gọi chung là vô lượng phần (appamaññācetasika)
    6. Trí Tuệ (paññindriya)

 


 

← Liệt kê 52 Tâm Sở

Nguồn: VÔ TỶ PHÁP TẬP YẾU
Biên soạn: Thera Santakicco – Trưởng lão Tịnh Sự

giacnguyen.com