1. Địa ngục (niraya)
|
2. Bàng sanh (tiracchānayoni)
|
3. Ngạ quỷ (petavisaya)
|
4. A-tu-la (asurakāya)
|
5. Nhân loại (manussa)
|
6. Tứ Thiên Vương (catummahārājikā)
|
7. Đao Lợi (tāvatiṃsā)
|
8. Dạ Ma (yāmā)
|
9. Đâu Suất (tusitā)
|
10. Hoá Lạc thiên (nimmānarati)
|
11. Tha Hoá Tự Tại (paranimmitavasavattī)
|
12. Phạm Chúng thiên (brahmapārisajja)
|
13. Phạm Phụ thiên (brahmapurohita)
|
14. Đại Phạm thiên (mahābrahma)
|
15. Thiểu Quang thiên (parittābhā)
|
16. Vô Lượng Quang thiên (appamāṇābhā)
|
17. Quang Âm thiên (ābhassarā)
|
18. Thiểu Tịnh thiên (parittasubhā)
|
19. Vô Lượng Tịnh thiên (appamāṇasubhā)
|
20. Biến Tịnh thiên (subhakiṇhā)
|
21. Quảng Quả thiên (vehapphala)
|
22. Vô Tưởng thiên (asaññāsatta)
|
23. Cõi Vô Phiền (avihā)
|
24. Cõi Vô Nhiệt (ātappā)
|
25. Cõi Thiện Hiện (sudassā)
|
26. Cõi Thiện Kiến (sudassī)
|
27. Cõi Sắc Cứu Cánh (akaniṭṭha)
|
28. Hư Không Vô Biên (ākāsānañcāyatanabhūmi)
|
29. Thức Vô Biên (viññāṇañcāyatanabhūmi)
|
30. Vô Sở Hữu (ākiñcaññāyatanabhūmi)
|
31. Phi Tưởng Phi Phi Tưởng (nevasaññānāsaññāyatanabhūmi)
|