*sacca | 2 sự thật |
sammutisacca | 1. Tục đế |
paramatthasacca | 2. Chơn đế |
*nāmadhamma | 2 danh pháp |
saṅkhātanāma | 1. Pháp Hữu vi |
asaṅkhātanāma | 2. Pháp Vô vi |
*kammaṭṭhānaṃ | 2 thiền |
samathakammaṭṭhānaṃ | 1. Thiền Chỉ |
vipassanākammaṭṭhānaṃ | 2. Thiền Quán |
*tisaraṇa | 3 bảo |
buddha | 1. Phật |
dhamma | 2. Pháp |
saṅgha | 3. Tăng |
*lakkhaṇa | 3 tướng |
aniccā lakkhaṇa | 1. Vô thường |
dukkhā lakkhaṇa | 2. Khổ |
anaṭṭā lakkhaṇa | 3. Vô ngã |
*sikkhā | 3 học |
sīla-sikkhā | 1. Giới học |
samādhi-sikkhā | 2. Định học |
paññā-sikkhā | 3. Tuệ học |
*paññā | 3 Trí |
sutamaya paññā | 1. Trí Văn |
cintamaya paññā | 2. Trí Tư |
bhāvanāmaya paññā | 3. Trí Tu |
*dhammā | 3 đề Thiện |
kusalā dhammā | 1. Pháp Thiện |
akusalā dhammā | 2. Pháp Bất thiện |
abyākatā dhammā | 3. Pháp Vô ký |
*taṇhā | 3 ái |
kāmataṇhā | 1. Dục Ái |
bhavataṇhā | 2. Hữu Ái |
vibhavataṇhā | 3. Vô Hữu Ái |
*saṅkhāra | 3 hành |
puññābhisaṅkhāra | 1. Phúc Hành |
apuññābhisaṅkhāra | 2. Phi Phúc Hành |
anenjābhisaṅkhāra | 3. Bất Động Hành |
*ucchedadiṭṭhi | 3 đoạn kiến |
akiriyā diṭṭhi | 1. Vô hành kiến |
ahetuka diṭṭhi | 2. Vô nhân kiến |
naṭṭhika diṭṭhi | 3. Vô hữu kiến |
*vimokkha | 3 giải thoát |
suññatavimokkha | 1. Không tánh giải thoát |
animittavimokkha | 2. Vô tướng giải thoát |
appaṇihitavimokkha | 3. Vô nguyện giải thoát |
*ariyasacca | 4 diệu đế |
dukkhasacca | 1. Khổ Đế |
samudayasacca | 2. Tập Đế |
nirodhasacca | 3. Diệt Đế |
maggasacca | 4. Đạo Đế |
*ariya-puggala | 4 thánh nhân |
sotāpanna | 1. Tu đà hườn |
sakadāgāmi | 2. Tư đà hàm |
anāgāmī | 3. A na hàm |
arahat | 4. A la hán |
*satipaṭṭhāna | 4 niệm xứ |
kāyānupassanāsatipaṭṭhāna | 1. Thân Quán Niệm Xứ |
vedanānupassanāsatipaṭṭhāna | 2. Thọ Quán Niệm Xứ |
cittanupassanāsatipaṭṭhāna | 3. Tâm Quán Niệm Xứ |
dhammānupassanāsatipaṭṭhāna | 4. Pháp Quán Niệm Xứ |
*paramatthasacca | 4 chơn đế |
citta | 1. Tâm |
cetasika | 2. Tâm sở |
rūpa | 3. Sắc pháp |
nibbāna | 4. Níp-bàn |
*brahmavihāra | 4 Vô Lượng Tâm |
mettā | 1. Từ |
karuṇā | 2. Bi |
muditā | 3. Hỷ |
upekkhā | 4. Xả |
*ñātapuggala | 4 hạng tri giả |
ugghāṭiṭaññu | 1. Khai thị tri giả |
vipañciṭaññu | 2. Quảng diễn tri giả |
neyya | 3. Ứng dẫn giả |
padaparama | 4. Văn cú tối vi giả |
*sammappadhāna | 4 chánh cần |
anuppannākusalapahāna | 1. Ngăn ác pháp chưa đến |
uppannākusalapahāna | 2. Trừ ác pháp đang xuất hiện |
anuppannakusalabhāvanā | 3. Tu tập các thiện pháp chưa có |
uppannakusalabhāvanā | 4. Phát triển thiện pháp đã có |
*iddhipāda | 4 như ý túc |
chanda-iddhipāda | 1. Dục Như Ý Túc |
viriya-iddhipāda | 2. Cần Như Ý Túc |
citta-iddhipāda | 3. Tâm Như Ý Túc |
vimaṃsā-iddhipāda | 4. Thẩm Như Ý Túc |
*āsava | 4 lậu |
kāmāsava | 1. Dục Lậu |
bhavāsava | 2. Hữu Lậu |
diṭṭhāsava | 3. Kiến Lậu |
avijjāsava | 4. Vô Minh Lậu |
*gantha | 4 kết |
abhijjhā | 1. Tham Độc |
vyāpāda | 2. Sân Độc |
sīlabbataparāmāsa | 3. Giới Cấm Thủ |
idaṃsaccābhinivesa | 4. Cực Đoan Kiến |
*upādāna | 4 thủ |
kāmupādāna | 1. Dục Thủ |
diṭṭhupādāna | 2. Kiến Thủ |
silabbatūpādāna | 3. Giới Cấm Thủ |
attavādūpādāna | 4. Ngã Chấp Thủ |
*khandha | 5 uẩn |
rūpakkhandha | 1. Sắc uẩn |
vedanākkhandha | 2. Thọ uẩn |
saññakkhandha | 3. Tưởng uẩn |
saṅkhārakkhandha | 4. Hành uẩn |
viññāṇakkhandha | 5. Thức uẩn |
*vedanā | 5 thọ |
dukkhavedanā | 1. Khổ thọ |
sukhavedanā | 2. Lạc thọ |
domanassavedanā | 3. Ưu thọ |
somanassavedanā | 4. Hỷ thọ |
upekkhāvedanā | 5. Xả thọ |
*indriya | 5 quyền |
saddhindriya | 1. Tín quyền |
viriyindriya | 2. Tấn quyền |
satindriya | 3. Niệm quyền |
samādhindriya | 4. Định quyền |
paññindriya | 5. Tuệ quyền |
*pañcānantariyakamma | 5 trọng nghiệp |
pitughāta | 1. giết cha |
matughāta | 2. giết mẹ |
arahattaghāta | 3. giết A-la-hán |
sanghabhedana | 4. chia rẽ tăng chúng |
lohituppāda | 5. làm thân Phật chảy máu |
*pahāna | 5 diệt trừ |
tadaṅgapahāna | 1. Tạm thời diệt trừ (đối phó) |
vikkhambhanapahāna | 2. Gián đoạn diệt trừ (đè nén) |
samucchedapahāna | 3. Cắt đứt diệt trừ (tiêu diệt) |
paṭipassaddhipahāna | 4. Khinh an diệt trừ (thanh tịnh) |
nissaraṇapahāna | 5. Kết thúc diệt trừ (viên tịch níp bàn) |
*nīvāraṇa | 6 triền cái |
kāmachanda | 1. Dục Cái |
vyāpāda | 2. Sân Cái |
thīnamiddha | 3. Hôn Thụy Cái |
uddhaccakukkucca | 4. Trạo Hối Cái |
vicikicchā | 5. Hoài Nghi Cái |
avijjā | 6. Vô Minh Cái |
*hetu | 6 nhân |
lobha | 1. Tham |
dosa | 2. Sân |
moha | 3. Si |
alobha | 4. Vô Tham |
adosa | 5. Vô Sân |
amoha | 6. Vô Si |
*abhijñā | 6 thông |
iddhi-vidhā | 1. Thần túc thông |
dibba-sota | 2. Thiên nhĩ thông |
ceto-pariya-ñāṇa | 3. Tha tâm thông |
pubbe-nivās anussati | 4. Túc mệnh thông |
dibba-cakkhu | 5. Thiên nhãn thông |
āsavakkhaya | 6. Lậu tận thông |
*jhānaṅga | 7 chi thiền |
vitakka | 1. Tầm |
vicāra | 2. Tứ |
pīti | 3. Hỷ |
ekaggatā | 4. Định |
sukhavedanā | 5. Lạc |
domanassavedanā | 6. Ưu |
upekkhāvedanā | 7. Xả |
*visuddhi | 7 pháp thanh-tịnh |
sīla visuddhi | 1. Giới-tịnh |
ciṭṭa visuddhi | 2. Tâm-tịnh |
diṭṭhi visuddhi | 3. Kiến tịnh |
kankhāvitanaṇa visuddhi | 4. Ðoạn nghi tịnh |
maggāmaggañāṇa dassana visuddhi | 5. Ðạo phi đạo tri-kiến tịnh |
paṭipadāñāṇa dassana visuddhi | 6. Hành tịnh |
ñāṇa dassana visuddhi | 7. Tri-kiến tịnh |
*bodhipakkhiyādhammā | 7 pháp trợ đạo |
saṭipaṭṭhāna | 1. Bốn Niệm-xứ |
sammappadhāna | 2. Bốn Chánh-cần |
iddhipāda | 3. Bốn Như-ý-túc |
indriya | 4. Năm Quyền |
bala | 5. Năm Lực |
bojjhaṅga | 6. Bảy Giác-chi |
maggaṅga | 7. Tám Chi-đạo |
*bojjhaṅga | 7 giác chi |
satisambojjhaṅga | 1. Niệm Giác Chi |
dhammavicayasambojjhaṅga | 2. Trạch pháp Giác Chi |
viriyasambojjhaṅga | 3. Cần Giác Chi |
pītisambojjhaṅga | 4. Hỷ Giác Chi |
passaddhisambojjhaṅga | 5. Tĩnh Giác Chi |
samādhisambojjhaṅga | 6. Định Giác Chi |
upekkhāsambojjhaṅga | 7. Xả Giác Chi |
*anusaya | 7 tiềm miên |
kāmārāgānusaya | 1. Dục tiềm miên |
bhavarāgānusaya | 2. Hữu Ái Tiềm miên |
paṭighānusaya | 3. Sân Tiềm miên |
mānānusaya | 4. Mạn tiềm miên |
diṭṭhānusaya | 5. Kiến tiềm miên |
vicikicchānusaya | 6. Hoài Nghi tiềm miên |
avijjānusaya | 7. Vô Minh tiềm miên |
*maggaṅga | 8 chánh đạo |
sammādiṭṭhi | 1. Chánh Kiến |
sammāsaṅkappo | 2. Chánh Tư Duy |
sammāvācā | 3. Chánh Ngữ |
sammākammanto | 4. Chánh Nghiệp |
sammājīvo | 5. Chánh Mạng |
sammāvāyāmo | 6. Chánh Tinh Tấn |
sammāsati | 7. Chánh Niệm |
sammāsamādhi | 8. Chánh Định |
*lokadhammā | 8 pháp thế gian |
lābho | 1. lợi |
alābho | 2. suy |
yaso | 3. dự |
ayaso | 4. hủy |
nindā | 5. cơ |
pasaṃsā | 6. xưng |
sukha | 7. lạc |
dukkha | 8. khổ |
*pāramī | 10 ba la mật |
dāna pāramī | 1. Bố thí ba la mật |
sīla pāramī | 2. Giữ giới ba la mật |
nekkhamma pāramī | 3. Xuất gia ba la mật |
paññā pāramī | 4. Trí tuệ ba la mật |
vīriya pāramī | 5. Tinh tấn ba la mật |
khanti pāramī | 6. Nhẫn nại ba la mật |
sacca pāramī | 7. Chân thật ba la mật |
adhiṭṭhāna pāramī | 8. Chí nguyện ba la mật |
mettā pāramī | 9. Tâm từ ba la mật |
upekkhā pāramī | 10. Tâm xả ba la mật |
*puñña | 10 phước nghiệp |
dānamagga | 1. Bố thí |
sīlamaya | 2. Trì giới |
pattānumodanāmaya | 3. Tùy hỷ |
bhāvanāmaya | 4. Tham thiền |
apacāyanamaya | 5. Cung kính |
veyyāvaccamaya | 6. Phục vụ |
pattidānamaya | 7. Hồi hướng |
dhammadesanāmaya | 8. Thuyết pháp |
dhammassavanamaya | 9. Thính pháp |
diṭṭhujukamma | 10. Điều chỉnh nhận thức |
*kusalakammapatha | 10 thiện nghiệp |
pāṇātipātāvirati | 1. không sát sinh |
adinnādānāvirati | 2. không trộm cắp |
kamesu-micchācārāvirati | 3. không tà dâm |
musāvādāvirati | 4. không nói dối |
pisunavācāvirati | 5. không nói lời đâm thọc |
pharusavācāvirati | 6. không nói lời ác độc |
samphappalāpavirati | 7. không nói lời thêu dệt |
anabhijjhā | 8. không tham |
avyāpāda | 9. không sân |
sammā-diṭṭhi | 10. không tà kiến |
*saṃyojana | 10 phiền trược |
kāmarāgasaṃyojana | 1. Dục Ái |
rūparāgasaṃyojana | 2. Sắc ái |
arūparāgasaṃyojana | 3. Vô sắc ái |
paṭighāsaṃyojana | 4. Sân |
mānasaṃyojana | 5. Mạn |
diṭṭhisaṃyojana | 6. Kiến |
silabbatasaṃyojana | 7. Giới cấm thủ |
vicikicchāsaṃyojana | 8. Hoài nghi |
uddhaccasaṃyojana | 9. Phóng dật |
avijjāsaṃyojana | 10. Vô minh |
*kilesa | 10 phiền não |
lobha | 1. Tham |
dosa | 2. Sân |
moha | 3. Si |
māna | 4. Mạn |
diṭṭhi | 5. Kiến |
vicikicchā | 6. Hoài nghi |
thina | 7. Hôn trầm |
uddhacca | 8. Phóng dật |
ahirika | 9. Vô tàm |
anottappa | 10. Vô úy |
*kasiṇa | 10 đề mục hoàn tịnh |
paṭhavī | 1. Đất |
āpo | 2. Nước |
tejo | 3. Lửa |
vāyo | 4. Gió |
nīla | 5. Xanh |
pīta | 6. Vàng |
lohita | 7. Đỏ |
odāta | 8. Trắng |
āloka | 9. Ánh sáng |
ākāsa | 10. Hư không |
*anussati | 10 đề mục tùy niệm |
buddhānussati | 1. Niệm Phật |
dhammānussati | 2. Niệm Pháp |
saṅghānussati | 3. Niệm Tăng |
sīlānussati | 4. Niệm Giới |
cāgānussati | 5. Niệm Thí |
devatānussati | 6. Niệm Thiên |
maraṇānussati | 7. Niệm Chết |
kāyagatāsati | 8. Thân Hành Niệm |
ānāpānasati | 9. Niệm Hơi Thở |
upasamānussati | 10. Niệm Níp-bàn |
*paṭiccasamuppāda | 12 duyên khởi |
avijjā | 1. Vô minh |
saṅkhārā | 2. Hành |
viññāṇa | 3. Thức |
nāmarūpa | 4. Danh sắc |
saḷāyatana | 5. Lục nhập |
phasso | 6. Xúc |
vedanā | 7. Thọ |
taṇhā | 8. Ái |
upādāna | 9. Thủ |
bhava | 10. Hữu |
jāti | 11. Sanh |
jarāmaraṇa | 12. Lão Tử |
*āyatana | 12 xứ |
akkhāyatana | 1. Nhãn xứ |
sotāyatana | 2. Nhĩ xứ |
ghānāyatana | 3. Tỷ xứ |
jivhāyatana | 4. Thiệt xứ |
kāyāyatana | 5. Thân xứ |
manāyatana | 6. Ý xứ |
rūpāyatana | 7. Sắc xứ |
saddāyatana | 8. Thinh xứ |
gandhāyatana | 9. Khí xứ |
rasāyatana | 10. Vị xứ |
phoṭṭhābbāyatana | 11. Xúc xứ |
dhammāyatana | 12. Pháp xứ |
*dhātu | 18 giới |
cakkhudhātu | 1. Nhãn giới |
sotadhātu | 2. Nhĩ giới |
ghānadhātu | 3. Tỷ giới |
jivhādhātu | 4. Thiệt giới |
kāyadhātu | 5. Thân giới |
mānodhātu | 6. Ý giới |
rūpādhātu | 7. Sắc giới |
saddādhātu | 8. Thinh giới |
gandhādhātu | 9. Khí giới |
rasādhātu | 10. Vị giới |
phoṭṭhābbadhātu | 11. Xúc giới |
dhammadhātu | 12. Pháp giới |
cakkhuviññāṇadhātu | 13. Nhãn thức giới |
sotaviññāṇadhātu | 14. Nhĩ thức giới |
ghānaviññāṇadhātu | 15. Tỷ thức giới |
jivhāviññāṇadhāt | 16. Thiệt thức giới |
kāyaviññāṇadhātu | 17. Thân thức giới |
mānoviññāṇadhātu | 18. Ý thức giới |
*paccayo | 24 duyên hệ |
hetupaccayo | 1. Nhân duyên |
ārammaṇapaccayo | 2. Cảnh duyên |
adhipatipaccayo | 3. Trưởng duyên |
anantarapaccayo | 4. Vô gián duyên |
samanantarapaccayo | 5. Đẳng vô gián duyên |
sahajātapaccayo | 6. Câu sanh duyên |
aññamaññapaccayo | 7. Hỗ tương duyên |
nissayapaccayo | 8. Y chỉ duyên |
upanissayapaccayo | 9. Cận y duyên |
purejātapaccayo | 10. Tiền sanh duyên |
pacchājātapaccayo | 11. Hậu sanh duyên |
āsevanapaccayo | 12. Trùng dụng duyên |
kammapaccayo | 13. Nghiệp duyên |
vipākapaccayo | 14. Dị thục quả duyên |
āhārapaccayo | 15. Vật thực duyên |
indriyapaccayo | 16. Quyền duyên |
jhānapaccayo | 17. Thiền na duyên |
maggapaccayo | 18. Đồ đạo duyên |
sampayuttapaccayo | 19. Tương ưng duyên |
vippayuttapaccayo | 20. Bất tương ưng duyên |
atthipaccayo | 21. Hiện hữu duyên |
natthipaccayo | 22. Vô hữu duyên |
vigatapaccayo | 23. Ly khứ duyên |
avigatapaccayo | 24. Bất ly duyên |
*dvattiṁsākāra | 32 thể trược |
kesā | 1. tóc |
lomā | 2. lông |
nakhā | 3. móng |
dantā | 4. răng |
taco | 5. da |
maṃsaṃ | 6. thịt |
nhāru | 7. gân |
aṭṭhi | 8. xương |
aṭṭhimiñjaṃ | 9. tủy |
vakkaṃ | 10. thận |
hadayaṃ | 11. tim |
yakanaṃ | 12. gan |
kilomakaṃ | 13. cơ hoành |
pihakaṃ | 14. lá lách |
papphāsaṃ | 15. phổi |
antaṃ | 16. ruột |
antaguṇaṃ | 17. màng ruột |
udariyaṃ | 18. thức ăn trong bao tử |
karīsaṃ | 19. phân |
matthaluṅgaṃ | 20. óc |
pittaṃ | 21. mật |
semhaṃ | 22. đàm |
pubbo | 23. mủ |
lohitaṃ | 24. máu |
sedo | 25. mồ hôi |
medo | 26. mỡ |
assu | 27. nước mắt |
vasā | 28. mỡ da |
kheḷo | 29. nước miếng |
siṅghāṇikā | 30. niêm dịch |
lasikā | 31. nước ở khớp xương |
mutta | 32. nước tiểu |
© giacnguyen.com |