Pháp theo Số

(Cao Xuân Kiên sưu tập)

*sacca2 sự thật
sammutisacca1. Tục đế
paramatthasacca2. Chơn đế
*nāmadhamma2 danh pháp
saṅkhātanāma1. Pháp Hữu vi
asaṅkhātanāma2. Pháp Vô vi
*kammaṭṭhānaṃ2 thiền
samathakammaṭṭhānaṃ1. Thiền Chỉ
vipassanākammaṭṭhānaṃ2. Thiền Quán
*tisaraṇa3 bảo
buddha1. Phật
dhamma2. Pháp
saṅgha3. Tăng
*lakkhaṇa3 tướng
aniccā lakkhaṇa1. Vô thường
dukkhā lakkhaṇa2. Khổ
anaṭṭā lakkhaṇa3. Vô ngã
*sikkhā3 học
sīla-sikkhā1. Giới học
samādhi-sikkhā2. Định học
paññā-sikkhā3. Tuệ học
*paññā3 Trí
sutamaya paññā1. Trí Văn
cintamaya paññā2. Trí Tư
bhāvanāmaya paññā3. Trí Tu
*dhammā3 đề Thiện
kusalā dhammā1. Pháp Thiện
akusalā dhammā2. Pháp Bất thiện
abyākatā dhammā3. Pháp Vô ký
*taṇhā3 ái
kāmataṇhā1. Dục Ái
bhavataṇhā2. Hữu Ái
vibhavataṇhā3. Vô Hữu Ái
*saṅkhāra3 hành
puññābhisaṅkhāra1. Phúc Hành
apuññābhisaṅkhāra2. Phi Phúc Hành
anenjābhisaṅkhāra3. Bất Động Hành
*ucchedadiṭṭhi3 đoạn kiến
akiriyā diṭṭhi1. Vô hành kiến
ahetuka diṭṭhi2. Vô nhân kiến
naṭṭhika diṭṭhi3. Vô hữu kiến
*vimokkha3 giải thoát
suññatavimokkha1. Không tánh giải thoát
animittavimokkha2. Vô tướng giải thoát
appaṇihitavimokkha3. Vô nguyện giải thoát
*ariyasacca4 diệu đế
dukkhasacca1. Khổ Đế
samudayasacca2. Tập Đế
nirodhasacca3. Diệt Đế
maggasacca4. Đạo Đế
*ariya-puggala4 thánh nhân
sotāpanna1. Tu đà hườn
sakadāgāmi2. Tư đà hàm
anāgāmī3. A na hàm
arahat4. A la hán
*satipaṭṭhāna4 niệm xứ
kāyānupassanāsatipaṭṭhāna1. Thân Quán Niệm Xứ
vedanānupassanāsatipaṭṭhāna2. Thọ Quán Niệm Xứ
cittanupassanāsatipaṭṭhāna3. Tâm Quán Niệm Xứ
dhammānupassanāsatipaṭṭhāna4. Pháp Quán Niệm Xứ
*paramatthasacca4 chơn đế
citta1. Tâm
cetasika2. Tâm sở
rūpa3. Sắc pháp
nibbāna4. Níp-bàn
*brahmavihāra4 Vô Lượng Tâm
mettā1. Từ
karuṇā2. Bi
muditā3. Hỷ
upekkhā4. Xả
*ñātapuggala4 hạng tri giả
ugghāṭiṭaññu1. Khai thị tri giả
vipañciṭaññu2. Quảng diễn tri giả
neyya3. Ứng dẫn giả
padaparama4. Văn cú tối vi giả
*sammappadhāna4 chánh cần
anuppannākusalapahāna1. Ngăn ác pháp chưa đến
uppannākusalapahāna2. Trừ ác pháp đang xuất hiện
anuppannakusalabhāvanā3. Tu tập các thiện pháp chưa có
uppannakusalabhāvanā4. Phát triển thiện pháp đã có
*iddhipāda4 như ý túc
chanda-iddhipāda1. Dục Như Ý Túc
viriya-iddhipāda2. Cần Như Ý Túc
citta-iddhipāda3. Tâm Như Ý Túc
vimaṃsā-iddhipāda4. Thẩm Như Ý Túc
*āsava4 lậu
kāmāsava1. Dục Lậu
bhavāsava2. Hữu Lậu
diṭṭhāsava3. Kiến Lậu
avijjāsava4. Vô Minh Lậu
*gantha4 kết
abhijjhā1. Tham Độc
vyāpāda2. Sân Độc
sīlabbataparāmāsa3. Giới Cấm Thủ
idaṃsaccābhinivesa4. Cực Đoan Kiến
*upādāna4 thủ
kāmupādāna1. Dục Thủ
diṭṭhupādāna2. Kiến Thủ
silabbatūpādāna3. Giới Cấm Thủ
attavādūpādāna4. Ngã Chấp Thủ
*khandha5 uẩn
rūpakkhandha1. Sắc uẩn
vedanākkhandha2. Thọ uẩn
saññakkhandha3. Tưởng uẩn
saṅkhārakkhandha4. Hành uẩn
viññāṇakkhandha5. Thức uẩn
*vedanā5 thọ
dukkhavedanā1. Khổ thọ
sukhavedanā2. Lạc thọ
domanassavedanā3. Ưu thọ
somanassavedanā4. Hỷ thọ
upekkhāvedanā5. Xả thọ
*indriya5 quyền
saddhindriya1. Tín quyền
viriyindriya2. Tấn quyền
satindriya3. Niệm quyền
samādhindriya4. Định quyền
paññindriya5. Tuệ quyền
*pañcānantariyakamma5 trọng nghiệp
pitughāta1. giết cha
matughāta2. giết mẹ
arahattaghāta3. giết A-la-hán
sanghabhedana4. chia rẽ tăng chúng
lohituppāda5. làm thân Phật chảy máu
*pahāna5 diệt trừ
tadaṅgapahāna1. Tạm thời diệt trừ (đối phó)
vikkhambhanapahāna2. Gián đoạn diệt trừ (đè nén)
samucchedapahāna3. Cắt đứt diệt trừ (tiêu diệt)
paṭipassaddhipahāna4. Khinh an diệt trừ (thanh tịnh)
nissaraṇapahāna5. Kết thúc diệt trừ (viên tịch níp bàn)
*nīvāraṇa6 triền cái
kāmachanda1. Dục Cái
vyāpāda2. Sân Cái
thīnamiddha3. Hôn Thụy Cái
uddhaccakukkucca4. Trạo Hối Cái
vicikicchā5. Hoài Nghi Cái
avijjā6. Vô Minh Cái
*hetu6 nhân
lobha1. Tham
dosa2. Sân
moha3. Si
alobha4. Vô Tham
adosa5. Vô Sân
amoha6. Vô Si
*abhijñā6 thông
iddhi-vidhā1. Thần túc thông
dibba-sota2. Thiên nhĩ thông
ceto-pariya-ñāṇa3. Tha tâm thông
pubbe-nivās anussati4. Túc mệnh thông
dibba-cakkhu5. Thiên nhãn thông
āsavakkhaya6. Lậu tận thông
*jhānaṅga7 chi thiền
vitakka1. Tầm
vicāra2. Tứ
pīti3. Hỷ
ekaggatā4. Định
sukhavedanā5. Lạc
domanassavedanā6. Ưu
upekkhāvedanā7. Xả
*visuddhi7 pháp thanh-tịnh
sīla visuddhi1. Giới-tịnh
ciṭṭa visuddhi2. Tâm-tịnh
diṭṭhi visuddhi3. Kiến tịnh
kankhāvitanaṇa visuddhi4. Ðoạn nghi tịnh
maggāmaggañāṇa dassana visuddhi5. Ðạo phi đạo tri-kiến tịnh
paṭipadāñāṇa dassana visuddhi6. Hành tịnh
ñāṇa dassana visuddhi7. Tri-kiến tịnh
*bodhipakkhiyādhammā7 pháp trợ đạo
saṭipaṭṭhāna1. Bốn Niệm-xứ
sammappadhāna2. Bốn Chánh-cần
iddhipāda3. Bốn Như-ý-túc
indriya4. Năm Quyền
bala5. Năm Lực
bojjhaṅga6. Bảy Giác-chi
maggaṅga7. Tám Chi-đạo
*bojjhaṅga7 giác chi
satisambojjhaṅga1. Niệm Giác Chi
dhammavicayasambojjhaṅga2. Trạch pháp Giác Chi
viriyasambojjhaṅga3. Cần Giác Chi
pītisambojjhaṅga4. Hỷ Giác Chi
passaddhisambojjhaṅga5. Tĩnh Giác Chi
samādhisambojjhaṅga6. Định Giác Chi
upekkhāsambojjhaṅga7. Xả Giác Chi
*anusaya7 tiềm miên
kāmārāgānusaya1. Dục tiềm miên
bhavarāgānusaya2. Hữu Ái Tiềm miên
paṭighānusaya3. Sân Tiềm miên
mānānusaya4. Mạn tiềm miên
diṭṭhānusaya5. Kiến tiềm miên
vicikicchānusaya6. Hoài Nghi tiềm miên
avijjānusaya7. Vô Minh tiềm miên
*maggaṅga8 chánh đạo
sammādiṭṭhi1. Chánh Kiến
sammāsaṅkappo2. Chánh Tư Duy
sammāvācā3. Chánh Ngữ
sammākammanto4. Chánh Nghiệp
sammājīvo5. Chánh Mạng
sammāvāyāmo6. Chánh Tinh Tấn
sammāsati7. Chánh Niệm
sammāsamādhi8. Chánh Định
*lokadhammā8 pháp thế gian
lābho1. lợi
alābho2. suy
yaso3. dự
ayaso4. hủy
nindā5.
pasaṃsā6. xưng
sukha7. lạc
dukkha8. khổ
*pāramī10 ba la mật
dāna pāramī1. Bố thí ba la mật
sīla pāramī2. Giữ giới ba la mật
nekkhamma pāramī3. Xuất gia ba la mật
paññā pāramī4. Trí tuệ ba la mật
vīriya pāramī5. Tinh tấn ba la mật
khanti pāramī6. Nhẫn nại ba la mật
sacca pāramī7. Chân thật ba la mật
adhiṭṭhāna pāramī8. Chí nguyện ba la mật
mettā pāramī9. Tâm từ ba la mật
upekkhā pāramī10. Tâm xả ba la mật
*puñña10 phước nghiệp
dānamagga1. Bố thí
sīlamaya2. Trì giới
pattānumodanāmaya3. Tùy hỷ
bhāvanāmaya4. Tham thiền
apacāyanamaya5. Cung kính
veyyāvaccamaya6. Phục vụ
pattidānamaya7. Hồi hướng
dhammadesanāmaya8. Thuyết pháp
dhammassavanamaya9. Thính pháp
diṭṭhujukamma10. Điều chỉnh nhận thức
*kusalakammapatha10 thiện nghiệp
pāṇātipātāvirati1. không sát sinh
adinnādānāvirati2. không trộm cắp
kamesu-micchācārāvirati3. không tà dâm
musāvādāvirati4. không nói dối
pisunavācāvirati5. không nói lời đâm thọc
pharusavācāvirati6. không nói lời ác độc
samphappalāpavirati7. không nói lời thêu dệt
anabhijjhā8. không tham
avyāpāda9. không sân
sammā-diṭṭhi10. không tà kiến
*saṃyojana10 phiền trược
kāmarāgasaṃyojana1. Dục Ái
rūparāgasaṃyojana2. Sắc ái
arūparāgasaṃyojana3. Vô sắc ái
paṭighāsaṃyojana4. Sân
mānasaṃyojana5. Mạn
diṭṭhisaṃyojana6. Kiến
silabbatasaṃyojana7. Giới cấm thủ
vicikicchāsaṃyojana8. Hoài nghi
uddhaccasaṃyojana9. Phóng dật
avijjāsaṃyojana10. Vô minh
*kilesa10 phiền não
lobha1. Tham
dosa2. Sân
moha3. Si
māna4. Mạn
diṭṭhi5. Kiến
vicikicchā6. Hoài nghi
thina7. Hôn trầm
uddhacca8. Phóng dật
ahirika9. Vô tàm
anottappa10. Vô úy
*kasiṇa10 đề mục hoàn tịnh
paṭhavī1. Đất
āpo2. Nước
tejo3. Lửa
vāyo4. Gió
nīla5. Xanh
pīta6. Vàng
lohita7. Đỏ
odāta8. Trắng
āloka9. Ánh sáng
ākāsa10. Hư không
*anussati10 đề mục tùy niệm
buddhānussati1. Niệm Phật
dhammānussati2. Niệm Pháp
saṅghānussati3. Niệm Tăng
sīlānussati4. Niệm Giới
cāgānussati5. Niệm Thí
devatānussati6. Niệm Thiên
maraṇānussati7. Niệm Chết
kāyagatāsati8. Thân Hành Niệm
ānāpānasati9. Niệm Hơi Thở
upasamānussati10. Niệm Níp-bàn
*paṭiccasamuppāda12 duyên khởi
avijjā1. Vô minh
saṅkhārā2. Hành
viññāṇa3. Thức
nāmarūpa4. Danh sắc
saḷāyatana5. Lục nhập
phasso6. Xúc
vedanā7. Thọ
taṇhā8. Ái
upādāna9. Thủ
bhava10. Hữu
jāti11. Sanh
jarāmaraṇa12. Lão Tử
*āyatana12 xứ
akkhāyatana1. Nhãn xứ
sotāyatana2. Nhĩ xứ
ghānāyatana3. Tỷ xứ
jivhāyatana4. Thiệt xứ
kāyāyatana5. Thân xứ
manāyatana6. Ý xứ
rūpāyatana7. Sắc xứ
saddāyatana8. Thinh xứ
gandhāyatana9. Khí xứ
rasāyatana10. Vị xứ
phoṭṭhābbāyatana11. Xúc xứ
dhammāyatana12. Pháp xứ
*dhātu18 giới
cakkhudhātu1. Nhãn giới
sotadhātu2. Nhĩ giới
ghānadhātu3. Tỷ giới
jivhādhātu4. Thiệt giới
kāyadhātu5. Thân giới
mānodhātu6. Ý giới
rūpādhātu7. Sắc giới
saddādhātu8. Thinh giới
gandhādhātu9. Khí giới
rasādhātu10. Vị giới
phoṭṭhābbadhātu11. Xúc giới
dhammadhātu12. Pháp giới
cakkhuviññāṇadhātu13. Nhãn thức giới
sotaviññāṇadhātu14. Nhĩ thức giới
ghānaviññāṇadhātu15. Tỷ thức giới
jivhāviññāṇadhāt16. Thiệt thức giới
kāyaviññāṇadhātu17. Thân thức giới
mānoviññāṇadhātu18. Ý thức giới
*paccayo24 duyên hệ
hetupaccayo1. Nhân duyên
ārammaṇapaccayo2. Cảnh duyên
adhipatipaccayo3. Trưởng duyên
anantarapaccayo4. Vô gián duyên
samanantarapaccayo5. Đẳng vô gián duyên
sahajātapaccayo6. Câu sanh duyên
aññamaññapaccayo7. Hỗ tương duyên
nissayapaccayo8. Y chỉ duyên
upanissayapaccayo9. Cận y duyên
purejātapaccayo10. Tiền sanh duyên
pacchājātapaccayo11. Hậu sanh duyên
āsevanapaccayo12. Trùng dụng duyên
kammapaccayo13. Nghiệp duyên
vipākapaccayo14. Dị thục quả duyên
āhārapaccayo15. Vật thực duyên
indriyapaccayo16. Quyền duyên
jhānapaccayo17. Thiền na duyên
maggapaccayo18. Đồ đạo duyên
sampayuttapaccayo19. Tương ưng duyên
vippayuttapaccayo20. Bất tương ưng duyên
atthipaccayo21. Hiện hữu duyên
natthipaccayo22. Vô hữu duyên
vigatapaccayo23. Ly khứ duyên
avigatapaccayo24. Bất ly duyên
*dvattiṁsākāra32 thể trược
kesā1. tóc
lomā2. lông
nakhā3. móng
dantā4. răng
taco5. da
maṃsaṃ6. thịt
nhāru7. gân
aṭṭhi8. xương
aṭṭhimiñjaṃ9. tủy
vakkaṃ10. thận
hadayaṃ11. tim
yakanaṃ12. gan
kilomakaṃ13. cơ hoành
pihakaṃ14. lá lách
papphāsaṃ15. phổi
antaṃ16. ruột
antaguṇaṃ17. màng ruột
udariyaṃ18. thức ăn trong bao tử
karīsaṃ19. phân
matthaluṅgaṃ20. óc
pittaṃ21. mật
semhaṃ22. đàm
pubbo23. mủ
lohitaṃ24. máu
sedo25. mồ hôi
medo26. mỡ
assu27. nước mắt
vasā28. mỡ da
kheḷo29. nước miếng
siṅghāṇikā30. niêm dịch
lasikā31. nước ở khớp xương
mutta32. nước tiểu
 
© giacnguyen.com